You are here
Bill of information là gì?
Bill of information (bɪl ɒv ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Đơn kiện của công tố
Dịch nghĩa: Đơn kiện của công tố
Ví dụ:
Bill of Information - "The prosecutor filed a bill of information to formally accuse the defendant." - Công tố viên đã nộp một dự luật thông tin để chính thức buộc tội bị cáo.
Tag: