You are here

Bill of Lading (BL) là gì?

Bill of Lading (BL) (bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ (biː-ɛl))
Dịch nghĩa: Vận đơn đường biển
Ví dụ:
Bill of Lading (BL) - "The Bill of Lading (BL) is a crucial document for transporting goods by sea, serving as a receipt and contract." - "Vận đơn (BL) là một tài liệu quan trọng để vận chuyển hàng hóa bằng đường biển, phục vụ như một biên nhận và hợp đồng."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến