You are here

binomial nomenclature là gì?

binomial nomenclature (baɪˈnoʊmiəl ˈnoʊmənˌkleɪtʃər )
Dịch nghĩa: danh pháp hai phần
Danh từ
Ví dụ:
"Binomial nomenclature is a system for naming species of organisms.
Danh pháp nhị thức là một hệ thống để đặt tên cho các loài sinh vật. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến