You are here

bipolar disorder là gì?

bipolar disorder (ˈbaɪˌpoʊlər dɪsˈɔːrdər )
Dịch nghĩa: rối loạn lưỡng cực
Tính từ
Ví dụ:
"Bipolar disorder is a mental health condition characterized by extreme mood swings.
Rối loạn lưỡng cực là một tình trạng sức khỏe tâm thần được đặc trưng bởi sự thay đổi tâm trạng cực đoan. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến