You are here
bitumen là gì?
bitumen (ˈbɪtjuːmən )
Dịch nghĩa: nhựa trải đường
Danh từ
Dịch nghĩa: nhựa trải đường
Danh từ
Ví dụ:
"Bitumen is used in road construction for its binding properties.
Bitum được sử dụng trong xây dựng đường vì tính chất liên kết của nó. "
Bitum được sử dụng trong xây dựng đường vì tính chất liên kết của nó. "