You are here
Blood pressure monitor là gì?
Blood pressure monitor (blʌd ˈprɛʃə ˈmɒnɪtə)
Dịch nghĩa: Máy đo huyết áp
Dịch nghĩa: Máy đo huyết áp
Ví dụ:
A blood pressure monitor is used to check the patient's blood pressure. - Máy đo huyết áp được sử dụng để kiểm tra huyết áp của bệnh nhân.
Tag: