You are here
to boast, to brag là gì?
to boast, to brag (tuː bəʊst, tuː bræɡ)
Dịch nghĩa: khoa trương
Dịch nghĩa: khoa trương
Ví dụ:
To boast, to brag: He tends to boast about his achievements, which annoys some people. - Anh ấy có xu hướng khoe khoang về những thành tựu của mình, điều này khiến một số người cảm thấy khó chịu.
Tag: