You are here
bone tired là gì?
bone tired (boʊn taɪrd )
Dịch nghĩa: cực kỳ mệt mỏi
Tính từ
Dịch nghĩa: cực kỳ mệt mỏi
Tính từ
Ví dụ:
"She felt bone tired after the long hike.
Cô cảm thấy kiệt sức sau chuyến đi dài. "
Cô cảm thấy kiệt sức sau chuyến đi dài. "