You are here

Bracing là gì?

Bracing (ˈbreɪsɪŋ)
Dịch nghĩa: Giằng gió
Ví dụ:
Bracing refers to the use of diagonal supports or braces to strengthen and stabilize a structure. - Hệ thống chống đỡ đề cập đến việc sử dụng các hỗ trợ chéo hoặc thanh chống để làm mạnh và ổn định một cấu trúc.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến