You are here
burdensome là gì?
burdensome (ˈbɜrdənsəm )
Dịch nghĩa: nặng nề
Tính từ
Dịch nghĩa: nặng nề
Tính từ
Ví dụ:
"The extra paperwork made the process burdensome.
Thủ tục giấy tờ bổ sung làm cho quá trình này trở nên nặng nề. "
Thủ tục giấy tờ bổ sung làm cho quá trình này trở nên nặng nề. "