You are here
bureaucrat là gì?
bureaucrat (ˈbjʊəroʊkræt )
Dịch nghĩa: quan lại
Danh từ
Dịch nghĩa: quan lại
Danh từ
Ví dụ:
"The bureaucrat was known for following the rules strictly.
Viên chức nổi tiếng với việc tuân thủ nghiêm ngặt các quy định. "
Viên chức nổi tiếng với việc tuân thủ nghiêm ngặt các quy định. "