You are here
Bureaucratic là gì?
Bureaucratic (ˌbjʊərəˈkrætɪk)
Dịch nghĩa: Quan liêu, bàn giấy
Dịch nghĩa: Quan liêu, bàn giấy
Ví dụ:
Bureaucratic - "The company's bureaucratic procedures often slow down decision-making." - "Các quy trình quan liêu của công ty thường làm chậm quá trình ra quyết định."