You are here
burn sth up là gì?
burn sth up (bɜrn sʌmθɪŋ ʌp )
Dịch nghĩa: phát cháy dữ dội
Động từ
Dịch nghĩa: phát cháy dữ dội
Động từ
Ví dụ:
"She needed to burn off some energy after sitting all day.
Cô ấy cần giải phóng bớt năng lượng sau khi ngồi cả ngày. "
Cô ấy cần giải phóng bớt năng lượng sau khi ngồi cả ngày. "