You are here
buxom là gì?
buxom (ˈbʌksəm )
Dịch nghĩa: nảy nở
Tính từ
Dịch nghĩa: nảy nở
Tính từ
Ví dụ:
"The character in the story was described as buxom and full of life.
Nhân vật trong câu chuyện được miêu tả là đẫy đà và tràn đầy sức sống. "
Nhân vật trong câu chuyện được miêu tả là đẫy đà và tràn đầy sức sống. "