You are here
Bye là gì?
Bye (baɪ )
Dịch nghĩa: không cần thi đấu có thể lọt tiếp vào vòng đấu kế (thường là vòng hai) của giải đấu
Dịch nghĩa: không cần thi đấu có thể lọt tiếp vào vòng đấu kế (thường là vòng hai) của giải đấu
Ví dụ:
After winning the first set, she said a quick bye to her coach before returning to the court. - Sau khi thắng set đầu tiên, cô nói lời tạm biệt nhanh chóng với huấn luyện viên trước khi trở lại sân.
Tag: