You are here
calibrate là gì?
calibrate (ˈkælɪˌbreɪt )
Dịch nghĩa: định cỡ
Động từ
Dịch nghĩa: định cỡ
Động từ
Ví dụ:
"The technician needed to calibrate the equipment before use.
Kỹ thuật viên cần phải hiệu chỉnh thiết bị trước khi sử dụng. "
Kỹ thuật viên cần phải hiệu chỉnh thiết bị trước khi sử dụng. "