You are here

Camera separation là gì?

Camera separation (ˈkæmᵊrə ˌsɛpᵊrˈeɪʃᵊn)
Dịch nghĩa: Tách màu, tạo phim negative
Ví dụ:
Camera Separation: Camera separation was employed to ensure accurate color reproduction for the print ads. - Tách màu camera đã được sử dụng để đảm bảo tái tạo màu chính xác cho các quảng cáo in.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến