You are here
cancel là gì?
cancel (ˈkæn.səl )
Dịch nghĩa: bác bỏ
Động từ
Dịch nghĩa: bác bỏ
Động từ
Ví dụ:
"He had to cancel his plans due to an emergency.
Anh ấy đã phải hủy bỏ kế hoạch của mình do có việc khẩn cấp. "
Anh ấy đã phải hủy bỏ kế hoạch của mình do có việc khẩn cấp. "