You are here

Capital gain là gì?

Capital gain (ˈkæpɪtᵊl ɡeɪn)
Dịch nghĩa: Vốn điều lệ tăng.
Ví dụ:
Capital gain - Capital gain is the profit earned from the sale of an asset or investment, exceeding its purchase price. - Lợi nhuận vốn là khoản lợi nhuận thu được từ việc bán một tài sản hoặc đầu tư, vượt quá giá mua của nó.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến