You are here

Cappuccino là gì?

Cappuccino (ˌkæpəˈʧiːnəʊ)
Dịch nghĩa: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên
Ví dụ:
She enjoys a rich cappuccino with a thick layer of foam - Cô ấy thích một ly cappuccino đậm đà với lớp bọt dày.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến