You are here

Carrying effect là gì?

Carrying effect (ˈkæriɪŋ ɪˈfɛkt)
Dịch nghĩa: Hiệu quả thực hiện chiến dịch
Ví dụ:
Carrying Effect: The carrying effect of the advertisement was measured to assess its long-term impact on brand perception. - Hiệu ứng duy trì của quảng cáo đã được đo lường để đánh giá tác động lâu dài của nó đến nhận thức về thương hiệu.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến