You are here
Caul là gì?
Caul (kɔːl)
Dịch nghĩa: tấm lót bánh dăm ở máy ép CCA ( copper-chromium-arsenic)
Dịch nghĩa: tấm lót bánh dăm ở máy ép CCA ( copper-chromium-arsenic)
Ví dụ:
Caul: The caul of a cabbage is the layer of leaves just beneath the outer leaves. - Caul của một cây bắp cải là lớp lá ngay dưới những lá bên ngoài.
Tag: