You are here
census là gì?
census (ˈsɛnəs )
Dịch nghĩa: sự điều tra dân số
Danh từ
Dịch nghĩa: sự điều tra dân số
Danh từ
Ví dụ:
"The census showed a growth in the city's population.
Cuộc điều tra dân số cho thấy sự gia tăng dân số của thành phố. "
Cuộc điều tra dân số cho thấy sự gia tăng dân số của thành phố. "