You are here

Certificate of short landed cargo (CSC) là gì?

Certificate of short landed cargo (CSC) (səˈtɪfɪkət ɒv ʃɔːt ˈlændɪd ˈkɑːɡəʊ (siː-ɛs-siː))
Dịch nghĩa: Giấy chứng nhận hàng thiếu
Ví dụ:
Certificate of Short Landed Cargo (CSC) - "If some items are missing from the shipment, a Certificate of Short Landed Cargo (CSC) should be issued." - "Nếu một số mặt hàng thiếu trong lô hàng, một Chứng nhận hàng thiếu nên được cấp."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến