You are here
Charge capacity là gì?
Charge capacity (ʧɑːʤ kəˈpæsəti)
Dịch nghĩa: Công suất tích nạp
Dịch nghĩa: Công suất tích nạp
Ví dụ:
The charge capacity of a battery determines how much energy it can store - Dung lượng của pin xác định lượng năng lượng mà nó có thể lưu trữ.
Tag: