You are here
chase after là gì?
chase after (ʧeɪs ˈæftər )
Dịch nghĩa: rượt theo ai hoặc cái gì
Động từ
Dịch nghĩa: rượt theo ai hoặc cái gì
Động từ
Ví dụ:
"She decided to chase after her dreams despite the challenges.
Cô ấy quyết định theo đuổi những giấc mơ của mình mặc dù gặp phải những thử thách. "
Cô ấy quyết định theo đuổi những giấc mơ của mình mặc dù gặp phải những thử thách. "