Chief Operating Officer (COO) (ʧiːf ˈɒpᵊreɪtɪŋ ˈɒfɪsə (kuː))
Dịch nghĩa: Trưởng phòng hoạt động
Ví dụ:
Chief Operating Officer (COO) oversees the day-to-day operational functions of a company. - Giám đốc điều hành (COO) giám sát các chức năng hoạt động hàng ngày của công ty.