You are here

CIP – Carriage Insurance Paid To là gì?

CIP – Carriage Insurance Paid To (siː-aɪ-piː – ˈkærɪʤ ɪnˈʃʊərᵊns peɪd tuː)
Dịch nghĩa: Cước phí, bảo hiểm trả tới
Ví dụ:
CIP (Carriage and Insurance Paid To) - "With a CIP agreement, the seller is responsible for the cost and insurance up to the named destination." - "Với thỏa thuận CIP, người bán chịu trách nhiệm về chi phí và bảo hiểm đến điểm đích đã chỉ định."

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến