You are here
circumstantial evidence là gì?
circumstantial evidence (ˌsɜːkəmˈstænʃᵊl ˈɛvɪdᵊns)
Dịch nghĩa: Bằng chứng nghi vấn
Dịch nghĩa: Bằng chứng nghi vấn
Ví dụ:
Circumstantial evidence: The detective gathered circumstantial evidence to build the case. - Thám tử đã thu thập các bằng chứng gián tiếp để xây dựng vụ án.
Tag: