You are here
civil status là gì?
civil status (sɪvəl ˈsteɪtəs )
Dịch nghĩa: tình trạng hộ tịch
Danh từ
Dịch nghĩa: tình trạng hộ tịch
Danh từ
Ví dụ:
"Civil status refers to a person's legal status.
Tình trạng dân sự đề cập đến tình trạng pháp lý của một người. "
Tình trạng dân sự đề cập đến tình trạng pháp lý của một người. "