You are here
cleft là gì?
cleft (klɛft )
Dịch nghĩa: đường nứt
Danh từ
Dịch nghĩa: đường nứt
Danh từ
Ví dụ:
"The cleft in the rock created a narrow passage.
Vết nứt trong đá tạo ra một lối đi hẹp. "
Vết nứt trong đá tạo ra một lối đi hẹp. "