You are here
CMYK là gì?
CMYK (siːɛm waɪ keɪ )
Dịch nghĩa: Ủy ban năng lượng hạt nhân
Danh từ
Dịch nghĩa: Ủy ban năng lượng hạt nhân
Danh từ
Ví dụ:
"The printer uses CMYK color mode for printing.
Máy in sử dụng chế độ màu CMYK để in ấn. "
"The printer uses CMYK color mode for printing.
Máy in sử dụng chế độ màu CMYK để in ấn. "