You are here

Coastline là gì?

Coastline (ˈkəʊstlaɪn)
Dịch nghĩa: Đường bờ biển

Coastline có nghĩa là đường bờ biển hoặc bờ biển. Nó chỉ khu vực nơi đất liền gặp biển hoặc đại dương, bao gồm cả các vịnh, eo biển, và các mũi đất ven biển.

Coastline
Coastline

Đặc điểm:

  1. Đường bờ biển:

    • Là ranh giới giữa đất liền và nước biển.
    • Có thể kéo dài thẳng tắp hoặc gồ ghề với nhiều vịnh và bán đảo.
    • Ví dụ: The coastline of Vietnam stretches over 3,000 kilometers.
      (Đường bờ biển của Việt Nam kéo dài hơn 3.000 km.)
  2. Vùng bờ biển:

    • Chỉ khu vực đất liền gần với biển, thường có các hoạt động kinh tế, du lịch hoặc sinh thái.
    • Ví dụ: The coastline is famous for its beautiful sandy beaches and cliffs.
      (Bờ biển nổi tiếng với những bãi cát đẹp và vách đá.)

Đồng nghĩa:

  • Shoreline (thường chỉ dải đất ngay sát mép nước)
  • Seashore
  • Beachfront (khu vực gần bãi biển)
Ví dụ:
  • The rugged coastline of Norway is dotted with thousands of fjords.
    (Đường bờ biển gồ ghề của Na Uy có hàng ngàn vịnh hẹp.)

  • We took a scenic drive along the California coastline.
    (Chúng tôi lái xe qua một cung đường đẹp dọc theo bờ biển California.)

  • Coastline erosion is a serious issue caused by rising sea levels.
    (Xói mòn đường bờ biển là một vấn đề nghiêm trọng do mực nước biển dâng cao.)

  • Many fishermen live in small villages along the coastline.
    (Nhiều ngư dân sống ở các làng nhỏ dọc theo bờ biển.)

  • The coastline offers breathtaking views of the ocean and surrounding cliffs.
    (Đường bờ biển mang đến những cảnh quan tuyệt đẹp của đại dương và các vách đá xung quanh.)

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến