You are here

Coil pipe là gì?

Coil pipe (kɔɪl paɪp)
Dịch nghĩa: ống dẫn nhiệt của bộ phận trao đổi nhiệt thường có đường kính nhỏ
Ví dụ:
Coil pipe is used to distribute fluids in a spiral or coiled fashion - Ống cuộn được sử dụng để phân phối chất lỏng theo hình xoắn ốc hoặc cuộn tròn.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến