You are here
Commander-in-chief là gì?
Commander-in-chief (kəˈmɑːndərɪnˈʧiːf)
Dịch nghĩa: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
Dịch nghĩa: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
Ví dụ:
Commander-in-Chief: The commander-in-chief made the final decision on the military strategy. - Tổng tư lệnh đã đưa ra quyết định cuối cùng về chiến lược quân sự.
Commander-in-Chief: The commander-in-chief made the final decision on the military strategy. - Tổng tư lệnh đã đưa ra quyết định cuối cùng về chiến lược quân sự.
Tag: