You are here

Comparative parity method là gì?

Comparative parity method (kəmˈpærətɪv ˈpærəti ˈmɛθəd)
Dịch nghĩa: Phương pháp luận lập kế hoạch so sánh
Ví dụ:
Comparative Parity Method: The comparative parity method was used to allocate the ad budget based on competitors’ spending. - Phương pháp đối sánh ngang bằng đã được sử dụng để phân bổ ngân sách quảng cáo dựa trên chi tiêu của đối thủ cạnh tranh.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến