You are here
compiler là gì?
compiler (kəmˈpaɪlər )
Dịch nghĩa: người biên soạn
Danh từ
Dịch nghĩa: người biên soạn
Danh từ
Ví dụ:
"The compiler converts the source code into machine code.
Trình biên dịch chuyển đổi mã nguồn thành mã máy. "
Trình biên dịch chuyển đổi mã nguồn thành mã máy. "