You are here
comptroller là gì?
comptroller (kəmˈtrəʊlər )
Dịch nghĩa: người kiểm tra
Danh từ
Dịch nghĩa: người kiểm tra
Danh từ
Ví dụ:
"The comptroller is responsible for overseeing the company’s finances.
Người kiểm soát tài chính chịu trách nhiệm giám sát tài chính của công ty. "
Người kiểm soát tài chính chịu trách nhiệm giám sát tài chính của công ty. "