You are here
congruent là gì?
congruent (kənˈɡruːənt )
Dịch nghĩa: thích hợp
Tính từ
Dịch nghĩa: thích hợp
Tính từ
Ví dụ:
"The two triangles are congruent in both shape and size.
Hai tam giác là đồng dạng về cả hình dạng lẫn kích thước. "
Hai tam giác là đồng dạng về cả hình dạng lẫn kích thước. "