You are here
constituent là gì?
constituent (kənˈstɪtʃuənt )
Dịch nghĩa: cấu tọa
Tính từ
Dịch nghĩa: cấu tọa
Tính từ
Ví dụ:
"The senator met with his constituents to discuss local issues.
Thượng nghị sĩ đã gặp gỡ các cử tri của mình để thảo luận về các vấn đề địa phương. "
Thượng nghị sĩ đã gặp gỡ các cử tri của mình để thảo luận về các vấn đề địa phương. "