You are here
constrain là gì?
constrain (kənˈstreɪn )
Dịch nghĩa: bắt
Động từ
Dịch nghĩa: bắt
Động từ
Ví dụ:
"The tight deadline constrained the team’s ability to thoroughly review the project.
Thời hạn gấp gáp đã hạn chế khả năng của nhóm trong việc xem xét kỹ lưỡng dự án. "
Thời hạn gấp gáp đã hạn chế khả năng của nhóm trong việc xem xét kỹ lưỡng dự án. "