You are here

continuous sampling là gì?

continuous sampling (kənˈtɪnjuəs ˈsɑːmplɪŋ)
Dịch nghĩa: Lấy mẫu liên tục.
Ví dụ:
Continuous sampling: Continuous sampling is used to monitor quality in real-time. - Lấy mẫu liên tục được sử dụng để theo dõi chất lượng theo thời gian thực.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến