You are here
control room là gì?
control room (kənˈtrəʊl ruːm)
Dịch nghĩa: Phòng điều khiển
Dịch nghĩa: Phòng điều khiển
Ví dụ:
Control Room: From the control room, the incident commander monitored the fire and directed the response teams. - Từ phòng điều khiển, chỉ huy sự cố đã theo dõi đám cháy và chỉ đạo các đội ứng cứu.