You are here
convoke là gì?
convoke (kənˈvoʊk )
Dịch nghĩa: triệu tập
Động từ
Dịch nghĩa: triệu tập
Động từ
Ví dụ:
"The president will convoke a special meeting to address the urgent issue.
Tổng thống sẽ triệu tập một cuộc họp đặc biệt để giải quyết vấn đề khẩn cấp. "
Tổng thống sẽ triệu tập một cuộc họp đặc biệt để giải quyết vấn đề khẩn cấp. "