You are here

Cost control là gì?

Cost control (kɒst kənˈtrəʊl)
Dịch nghĩa: kiểm soát chi phí.
Ví dụ:
Cost control - Cost control involves managing and monitoring expenses to stay within budget during a project or operation. - Kiểm soát chi phí liên quan đến việc quản lý và giám sát các khoản chi tiêu để giữ trong ngân sách trong suốt dự án hoặc hoạt động.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến