You are here

counter-proposal là gì?

counter-proposal (ˈkaʊntər prəˈpoʊzəl )
Dịch nghĩa: sự đề nghị lại
Danh từ
Ví dụ:
"The committee submitted a counter-proposal to address some concerns with the original plan.
Ủy ban đã trình bày một đề xuất phản biện để giải quyết một số mối quan tâm với kế hoạch gốc. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến