You are here
counterbalance là gì?
counterbalance (ˈkaʊntərˌbælən )
Dịch nghĩa: đối trọng
Danh từ
Dịch nghĩa: đối trọng
Danh từ
Ví dụ:
"A counterbalance is used to maintain stability and equilibrium in mechanical systems.
Một cân bằng đối trọng được sử dụng để duy trì sự ổn định và cân bằng trong các hệ thống cơ học. "
Một cân bằng đối trọng được sử dụng để duy trì sự ổn định và cân bằng trong các hệ thống cơ học. "