You are here
counterfeit money là gì?
counterfeit money (ˈkaʊntərˌfɪt ˈmʌni )
Dịch nghĩa: làm bạc giả
Động từ
Dịch nghĩa: làm bạc giả
Động từ
Ví dụ:
"He was arrested for passing counterfeit money at the local store.
Anh ấy đã bị bắt vì đưa tiền giả tại cửa hàng địa phương. "
Anh ấy đã bị bắt vì đưa tiền giả tại cửa hàng địa phương. "