You are here
cover up là gì?
cover up (ˈkʌvər ʌp )
Dịch nghĩa: ẩn tế
Động từ
Dịch nghĩa: ẩn tế
Động từ
Ví dụ:
"The journalist tried to cover up the scandal, but it was eventually exposed.
Nhà báo đã cố gắng che đậy vụ bê bối, nhưng cuối cùng nó đã bị phanh phui. "
Nhà báo đã cố gắng che đậy vụ bê bối, nhưng cuối cùng nó đã bị phanh phui. "