You are here
covet là gì?
covet (ˈkʌvɪt )
Dịch nghĩa: thèm thuồng
Động từ
Dịch nghĩa: thèm thuồng
Động từ
Ví dụ:
"He began to covet his neighbor's new car, wishing he could afford one himself.
Anh ấy bắt đầu thèm muốn chiếc xe mới của hàng xóm, ước gì mình có thể mua được một chiếc cho mình. "
Anh ấy bắt đầu thèm muốn chiếc xe mới của hàng xóm, ước gì mình có thể mua được một chiếc cho mình. "